Mô tả
Tủ điều khiển bảo vệ tích hợp là tủ bao gồm cả chức năng bảo vệ và điều khiển. Loại tủ này càng ngày càng được ưa chuộng vì các tính năng ưu việt như: tiết kiệm chi phí, tiết kiệm không gian đặt tủ, mỗi tủ là một ngăn lộ sẽ thuận lợi trong quản lý vận hành…
Khách hàng nghiệm thu hệ thống tủ ĐKBV tại TBA 110kV Buôn Hồ
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT TỦ
TT | Phương thức lắp đặt | Loại tự đứng |
1 | Cấp độ bảo vệ | |
– Ngoài trời | – IP55 (hoặc cao hơn) | |
– Trong nhà | – IP41 (hoặc cao hơn) | |
2 | Kích thước (HxWxD) mm | – Theo yêu cầu của khách hàng
Kích thước phổ biến: 2200x800x800mm |
3 | Vật liệu | – Vật liệu thông dung: Thép dày 2mm hoặc thép không rỉ (inox) SUS 201/SUS 304
(Có thể dùng vật liệu khác theo yêu cầu của khách hàng). |
4 | Sơn | |
– Kiểu | Sơn tĩnh điện | |
– Loại | Ngoài trời | |
– Màu sắc | RAL7032 (hoặc theo yêu cầu của khách hàng) | |
5 | Cửa tủ | – Kiểu 1: Loại hai cánh (mở phía trước và phía sau)
– Kiểu 2: Loại một cánh (mở phía sau) Góc mở 180 độ. |
6 | Khóa tủ | – Loại có tay cầm, có chìa khóa |
7 | Thanh tiếp địa | – Thanh đồng mạ Niken, tiết diện 70mm2. |
8 | Đáy tủ | – Tấm inox dày 2mm có khoét lỗ chờ sẵn bắt ốc siết cáp PG16, PG21, PG25, PG29, PG37… |
9 | Nhãn mác | Logo công ty và tên tủ: vật liệu bằng Inox |
10 | Mimic (nếu có) | |
– Kích thước | – Dày – 1 mm, Rộng – 10mm/8mm | |
– Vật liệu | – Mica | |
– Màu sắc Mimic | – Phía 220kV: Xanh lá cây
– Phía 110kV: Đỏ – Phía 35kV: Vàng – Phía 24kV: Xanh da trời. |
|
11 | Điện áp nguồn mạch điều khiển | 220VDC/110VDC |
12 | Điện áp mạch sấy, chiếu sang nội bộ, ổ cắm | 220VAC |
13 | Dây đấu nối nội bộ tủ | |
– Loại | Cu-PVC | |
– Mạch tín hiệu | Đen (1.5 mm2) | |
– Dây tiếp địa | Màu vàng xanh (2.5 mm2/4mm2) | |
– Mạch dòng, mạch áp | Đen (2.5 mm2/4mm2) | |
– Sấy & chiếu sang | Đen (2.5 mm2) | |
14 | Chiếu sáng nội bộ tủ | |
– Nguồn cấp | 220VAC | |
– Loại | Đèn LED |
2. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- Thiết kế tuân thủ theo các tiêu chuẩn quốc tế IEC 255-5, IEC 801 – 2, IEC 801 – 3, IEC 68 – 2- 3; IEC 529; IEC 255 – 21.
- Khung tủ được làm từ thép tấm dày tối thiểu 2mm, gấp định hình, được hàn chắc chắn, đảm bảo độ kín, cứng, vững.
- Đế tủ cao 100mm được hàn thành khối cứng vững, được sơn màu đen và có thể thay đổi tùy theo yêu cầu của khách hang.
- Cửa tủ có thể mở góc 180o, cánh mở phía trước và/ hoặc phía sau. Trên cánh gắn tay cầm có khoá, có thể thiết kế mở bên trái hoặc bên phải tuỳ yêu cầu khách hàng.
- Tủ điều khiển thường được thiết kế với 01 cánh mở sau tủ. Tuy nhiên, cũng có thể thiết kế mở 02 cánh (trước và sau) tùy theo yêu cầu của khách hàng.
- Chiếu sáng nội bộ tủ bằng đèn LED, điều khiển bằng công tắc hành trình. Điện trở sấy và quạt thông gió điều khiển bằng thiết bị cảm biến nhiệt.
- Tấm đáy khoan sẵn các lỗ luồn cáp, kích thước phù hợp để bắt siết cổ cáp và có thể tháo rời.
- Thanh đồng tiếp địa được đặt phía đáy tủ, tiết diện tối thiểu 70mm2, phần vỏ kim loại của các rơle và thiết bị đo được nối tới thanh này. Bulông, ê-cu cần thiết cho việc đấu nối với hệ thống tiếp địa bên ngoài cũng được gắn sẵn.
- Mạch dòng áp của các thiết bị đo lường đều được nối qua các khối thử nghiệm dòng áp gắn phía trước tủ, thuận lợi cho việc thử nghiệm trước khi vận hành cũng như thử nghiệm định kỳ hàng năm.
- Mạch cấp nguồn và các mạch chức năng được bảo vệ bằng MCB có dòng cắt phù hợp. Tiếp điểm phụ được trang bị dùng cho mạch cảnh báo.
- Dây dẫn nội bộ tủ được đánh số ở hai đầu theo như sơ đồ mạch trong các bản vẽ thiết kế. Các dây dẫn được đấu nối theo các nhóm chức năng như mạch dòng, mạch áp, mạch đóng, mạch cắt…và được đưa ra các nhóm hàng kẹp tương ứng. Các dây dẫn được sắp xếp gọn gàng và được cố định chắc chắn đồng thời đảm bảo dễ dàng, tiện lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu với sơ đồ mạch.
- Hàng kẹp cho từng mạch khác nhau được thiết kế phù hợp với tiêu chuẩn, yêu cầu vận hành cũng như yêu cầu của khách hàng.
- Nhãn mác từng thiết bị nhỏ nhất như hàng kẹp, khóa, nút ấn, tiếp điểm phụ, attomat đều được in và gắn lên một cách rõ ràng và trùng với ký tự trên bản vẽ.
- Cánh tủ sau được dán tấm mica thể hiện tên tủ để người vận hành có thể dễ dàng tiến đến tủ đó trong dãy tủ xếp liền nhau đến hàng chục tủ.
- Rơ le bảo vệ chính sử dụng được lựa chọn theo yêu cầu của khách hàng. Một số chủng loại rơ le chính thường xuyên được sử dụng.
Hãng | Loại rơ le thường sử dụng |
SIEMENS | 7SL82/7SL86, 7SD86, 7SA82/84, 7SJ82/7SJ85/86, 7UT82/85/86, 6MD8, 7SS85… |
TOSHIBA | GRL-200, GRZ-200, GRT-200, GBU-200, GRB-200, GRD-200, GRE-140… |
SCHNEIDER | C264, P543/46, P443/445, P746, P643, P141/42/43… |
SEL | SEL 351, SEL 451, SEL-311L, SEL-751/751A, SEL787/787B… |
GE | L90, T35, F650, D30… |
EBERLE | REG-DA |
Đánh giá (0)
Hãy là người đầu tiên nhận xét “TỦ ĐIỀU KHIỂN BẢO VỆ” Hủy
Sản phẩm tương tự
Thiết bị nhị thứ
Thiết bị nhị thứ
Thiết bị nhị thứ
Thiết bị nhị thứ
Thiết bị nhị thứ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.